Cách lựa chọn Biến tần Shihlin SC3
Mã sản phẩm | Công suất động cơ | Dòng điện ngõ ra định mức | Kích thước HxWxD | |
kW | HP | A | mm | |
Biến tần SC3 1 pha 200-240VAC – Ngõ vào: 1 pha AC 200-240V, 50/60Hz (điện áp cho phép từ 170-264V) – Ngõ ra: 3 pha AC 200-240V |
||||
Biến tần Shihlin SC3-021-0.2K | 0.2 | 0.25 | 1.8 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-021-0.4K | 0.4 | 0.5 | 2.7 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-021-0.75K | 0.75 | 1 | 4.5 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-021-1.5K | 1.5 | 2 | 8 | 147x136x128 |
Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K | 2.2 | 3 | 11 | 147x136x128 |
Biến tần SC3 3 200-240VAC – Ngõ vào: 3 pha AC 200-240V, 50/60Hz (điện áp cho phép từ 170-264V) – Ngõ ra: 3 pha AC 200-240V |
||||
Biến tần Shihlin SC3-023-0.2K | 0.4 | 0.5 | 1.8 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-023-0.4K | 0.4 | 0.5 | 3 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-023-0.75K | 0.75 | 1 | 5 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-023-1.5K | 1.5 | 2 | 8 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-023-2.2K | 2.2 | 3 | 11 | 147x136x128 |
Biến tần Shihlin SC3-023-3.7K | 3.7 | 5 | 17.5 | 147x136x128 |
Biến tần SC3 3 pha 380-480VAC – Ngõ vào: 3 pha AC 380-480V, 50/60Hz (điện áp cho phép từ 170-264V) – Ngõ ra: 3 pha AC 380-480V |
||||
Biến tần Shihlin SC3-043-0.4K | 0.4 | 0.5 | 1.5 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-043-0.75K | 0.75 | 1 | 2.6 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-043-1.5K | 1.5 | 2 | 4.2 | 132x68x128 |
Biến tần Shihlin SC3-043-2.2K | 2.2 | 3 | 6 | 147x136x128 |
Biến tần Shihlin SC3-043-3.7K | 3.7 | 5 | 9 | 147x136x128 |
Biến tần Shihlin SC3-043-5.5K | 5.5 | 7.5 | 12 | 147x136x128 |
Ứng dụng biến tần dòng SC3-021-1.5K
Nhờ sự đa năng, linh hoạt nên biến tần SC3 Shihlin được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết tất cả các ứng dụng như: máy gia công cơ khí; máy đánh bóng, máy quấn ống, quấn dây, máy căng màng, máy gia công CNC, máy khắc, bơm, quạt, băng tải; trong ngành dệt nhuộm, lò hơi, bao bì, đóng gói, giấy, nhựa v…v.
Lợi ích khi sử dụng biến tần SC3
+ Điều chỉnh tốc độ động cơ theo ý muốn trong dải từ 0-650Hz; từ đó đáp ứng 1 cách linh hoạt cho nhiều ứng dụng sản xuất khác nhau.
+ Biến tần Shihlin tăng khả năng bảo vệ động cơ ( Bảo vệ quá dòng, quá áp, quá tải, quá nhiệt….) từ đó giúp tuổi thọ động cơ được kéo dài hơn đáng kể so với khi không dùng biến tần
+ Biến tần Shihlin giúp tiết kiệm điện và giúp cho nguồn điện trong hệ thống được ổn định hơn.
+ Biến tần Shihlin giúp tối ưu khả năng tự động hóa trong dây chuyền sản xuất nhờ các chân DI-DO được tích hợp sẵn rất nhiều tính năng hữu ích; qua đó giúp giảm nhân công, tăng hiệu suất làm việc, nâng cao chất lượng sản phẩm.
+ Dễ dàng theo dõi các thông số động cơ ( như dòng, áp, nhiệt độ…) mà không cần bất cứ đồng hồ đo nào khác.
+ Ứng dụng biến tần Shihlin: máy khắc CNC, đánh bóng, bơm, quạt, băng tải; trong ngành dệt nhuộm, lò hơi, bao bì, đóng gói, giấy, nhựa v…v.
+ Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K có Công suất: 0.75Kw
+ Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K có Nguồn cấp: 1 pha 170 ~ 264 VAC ( nghĩa là vẫn chạy được ngay cả khi điện áp tụt sâu)
+ Dòng định mức đầu ra: 4.5A
+ Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K có Khả năng chịu quá tải của biến tần Shihlin: 150% trong 60s hoặc 200% trong 1s
+ Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K có Dải tần số điều chỉnh của biến tần Shihlin: 0~650Hz
+ Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K có Số lượng chân điều khiển của biến tần Shihlin: 4DI, 1DO, , 1AI ( nhận được 4-20mA hoặc 0-10VDC)
+ Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K có Chế độ điều khiển: V/F, điều khiển SV PWM
+ Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K có Khả năng bảo vệ của biến tần Shihlin: Quá dòng, quá áp, quá tải, quá nhiệt, thấp áp, lỗi IGBT…
+ Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K Truyền thông RS485: Có
+ Chức năng phanh DC: Có
+ Chức năng điều khiển lực căng ( Torque): Không
+ Biến tần Shihlin SC3-021-2.2K có Hình thức làm mát: bằng Quạt
Đặc điểm kỹ thuật của máy biến tần Shihlin SC3-021-2.2K
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | |
Nguồn điện vào | Điện áp ngõ vào | 1 phase 170-264V 0.2-2.2kW
3 phase 170-264V 0.2-3.7kW 3 phase 323-528V 0.4-5.5kW |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz/60Hz | |
Nguồn điện ra | Điện áp ngõ ra tối đa | 0 – Input |
Đặc tính điều khiển | Tần số ngõ ra (Hz) | 0.1 ~ 650Hz |
Chế độ điều khiển | SVPWM control, V/F control, general flux vector control | |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Torque khởi động | 180% 3Hz, 200% 5Hz | |
Khả năng quá tải | 150% 60s; 200% 1s | |
Terminal | Ngõ vào số | 4 ngõ vào số |
Ngõ vào xung tốc độ cao | ||
Ngõ vào Analog | 1 ngõ vào analog ( 0~10V, 4~20mA) | |
Ngõ ra Analog | ||
Ngõ ra số | ||
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng khác | Làm mát | 0.4kW: tự làm mát
> 0.4kW: làm mát bằng quạt biến tần |
Bàn phím nối dài | ||
IP | IP20 | |
Gắn điện trở xả | ||
Nhiệt độ làm việc | -10 ~ +50°C | |
Truyền thông | RS485, RJ-45 connector |