Mô tả:PLC Mitsubishi FX1N-20MR (12 ngõ vào NPN, 8 ngõ ra relay)
Cổng lập trình, kết nối (1xRS232)
Model | FX1N-20MR |
Kiểu PLC | FX1N-20MR |
Board lập trình PLC Mitsubishi - FX1N-20MR có Ngõ vào/ra | 12 vào / 8 ra |
Ngõ ra của Board lập trình PLC Mitsubishi - FX1N-20MR | Relay 220VDC/24VDC – 5A |
Phát xung | Không hỗ trợ |
Kích thước (Dài*Rộng*Cao) | 140mmx120mmx45mm |
Nguồn cấp của Board lập trình PLC Mitsubishi - FX1N-20MR | 24VDC |
Ngõ vào của Board lập trình PLC Mitsubishi - FX1N-20MR | 0VDC/NPN |
Bộ đếm tốc độ cao | Bộ đếm 6 kênh mặc định 8k (Đếm 1 chiều hoặc 2 chiều). |
Giao tiếp HMI | Có thế kết nối hầu hết các loại HMI |
Phần mềm lập trình của Board lập trình PLC Mitsubishi - FX1N-20MR | GX Developer – GX-Work 2 |
Cổng lập trình của Board lập trình PLC Mitsubishi - FX1N-20MR | DP9/RS232 |
Số lượng bước lập trình | 8000 bước |
Khả năng bảo vệ | Chống ăn mòn – chống ẩm – chống tĩnh điện |
Mitsubishi FX1N Series (Board)
SKU | Mô tả |
---|---|
FX1N-14MT | 8 ngõ vào / 6 ngõ ra Transistor |
FX1N-14MR | 8 ngõ vào / 6 ngõ ra Relay |
FX1N-20MR | 12 ngõ vào / 8 ngõ ra Relay |
FX1N-24MR | 14 ngõ vào / 10 ngõ ra Relay |
FX1N-24MT | 14 ngõ vào / 10 ngõ ra Transistor |
FX1N-30MR | 16 ngõ vào / 14 ngõ ra Relay |
FX1N-32MR | 16 ngõ vào / 16 ngõ ra Relay |
FX1N-40MR | 24 ngõ vào / 24 ngõ ra Relay |
Các tính năng
- Tương thích với PLC Mitsubishi FX1N
- Điện áp cung cấp24VDC
- 12 ngõ vào cách ly NPN, 8 ngõ ra RELAY.
- 2 ngõ vào xung tốc độ cao
- 1 cổng RS232 để lập trình hoặc kết nối với HMI
- Dung lượng bộ nhớ: 8,000 bước.
- Sử dụng trực tiếp lập trình Mitsubishi phần mềm GX Developer hoặc GX Works2 để lập trình, download, gỡ lỗi, giám sát.
- Tập lệnh 32 bits
Specifications
Phương thức điều khiển
chương trình được lưu trữ, hệ thống quét tuần hoàn
Phương thức kiểm soát đầu vào và đầu ra
Phương thức xử lý hàng loạt (khi lệnh END được thực thi), chức năng bắt xung
Ngôn ngữ lập trình
Instruction List + Ladder + SFC
Phần mềm lập trình
GX Developer, GX Works 2
Bộ nhớ khả dụng
8K EEPROM
Loại lệnh
Directional command
27
Step ladder instructions
2
Basic application instructions
70
Tốc độ thực thi
Basic instructions
0.1 – 0.55 ms/ instruction
Application instructions
0.8 – 10 ms/ instruction
Ngõ vào/ Ngõ ra
X - External inputs
X0-X127, 128 ngõ vào
Y - External outputs
Y0-Y127, 128 ngõ ra
Auxiliary relay M
General
M0-M1523, 1524 điểm
Latched
M500-M1523, 1024 điểm
Special
M8000
Step point
S
S0-S999, 1000 điểm
Timer T
100ms
T0-T199, 200
10ms
T200-T245, 46
1ms
T246-T249, 4
100ms có tích lũy
T250-T255, 6
Counter C
16 bit
C0-C199, 200 điểm, Từ C100 có nhớ
32 bit
C200-C255, 56 điểm
Data register D
General
D0-D500, từ D200 có nhớ
Special
D8000-D8255
Index
V0~V7, Z0~Z7, 16 words
Pointer
P
P0-P127, 128
Constant
K16
K-32,768 ~ K32,767 (16-bit operation)
K32
K-2,147,483,648 ~ K2,147,483,647 (32-bit operation)
H16
H0000 ~ HFFFF (16-bit operation)
H32
H00000000 ~HFFFFFFFF (32-bit operation)
CỔNG KẾT NỐI VÀ CÁP LẬP TRÌNH
Ngoài ra chúng tôi cung câp hàng mới để thay thế:
Với kinh nghiệm Sửa chữa PLC & Điện công nghiệp-Điện tự động hóa nhiều năm qua, Chúng tôi nhận sửa chữa tất cả các hãng PLC đang thông dụng hiện nay. Với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm Sửa chữa và tay nghề cao, khắc phục nhanh và đảm bảo cho quý khách hàng tránh gián đoạn sản xuất , Thiết bị sau khi sửa chữa được bảo hành 6 tháng. Đặc điểm của các dòng PLC hiện nay thường bị hư phần cứng, lỗi chương trình, mất chương trình...Việc sửa chữa cần có đội ngũ lành nghề có kỹ thuật để thiết bị hoạt động tốt và có độ bền cao sau khi sửa chữa để đảm bảo thiết bị sau khi sửa chửa đạt được độ ổn định và tin cậy nhất.
Hiện nay chúng tôi đang nhận sửa PLC của các hãng sau:
Sửa PLC Simens, PLC Mitsubishi, PLC Liang, PLC keyence, PLC Omron, PLC Delta, PLC Rockwell, PLC Panasonic, PCL Shihlin...