Model | FX3U-32MT-6AD-2DA |
Kiểu PLC | FX3U-32MT |
Ngõ vào/ra của Board PLC Mitsubishi FX3U-32MT-6AD-2DA | 16 vào / 16 ra |
Ngõ ra của Board PLC Mitsubishi FX3U-32MT-6AD-2DA | Transistor: 24VDC/5A (Khuyến cáo sử dụng 1A) |
Ngõ vào analog của Board PLC Mitsubishi FX3U-32MT-6AD-2DA | 6 ngõ vào analog, độ chính xác 12bit, A0-AD2: 0-10V, A3-AD5: 0-20mA; Đọc cấu trúc lệnh RD3A. |
Ngõ ra analog của Board PLC Mitsubishi FX3U-32MT-6AD-2DA | 2 ngõ ra analog, độ chính xác 12bit, ngõ ra vôn: 0-10V, ngõ ra analog với cấu trúc lệnh WR3A |
Phát xung | 100KHz (khuyến cáo 40KHz) |
Kích thước (Dài*Rộng*Cao) | 132mmx120mmx43mm nặng 360g |
Nguồn cấp | 24VDC – 1A |
Ngõ vào | 0VDC-NPN |
Bộ đếm tốc độ cao | Bộ đếm 6 kênh mặc định 8k (Đếm 1 chiều hoặc 2 chiều). |
Giao tiếp HMI | Có thế kết nối hầu hết các loại HMI RS232 (1 Cổng)/ RS485 (1 Cổng) |
Phần mềm lập trình của Board PLC Mitsubishi FX3U-32MT-6AD-2DA | GX Developer – GX-Work 2 |
Cổng lập trình của Board PLC Mitsubishi FX3U-32MT-6AD-2DA | DP9/RS232 tốc độ 38.4kbs |
Số lượng bước lập trình | 8000 bước |
Khả năng bảo vệ của Board PLC Mitsubishi FX3U-32MT-6AD-2DA | Chống ăn mòn – chống ẩm – chống tĩnh điện |
Mitsubishi FX3U Series (Board)
SKU | Mô tả |
---|---|
FX3U-14MR-6AD-2DA + RS485 | 8 ngõ vào / 6 ngõ ra Relay |
FX3U-14MT-6AD-2DA + RS485 | 8 ngõ vào / 6 ngõ ra Transistor |
FX3U-24MR-6AD-2DA + RS485 | 14 ngõ vào / 10 ngõ ra Relay |
FX3U-24MT-6AD-2DA + RS485 | 14 ngõ vào / 10 ngõ ra Transistor |
FX3U-32MT-6AD-2DA + RS485 | 16 ngõ vào / 16 ngõ ra Transistor |
FX3U-32MR-6AD-2DA + RS485 | 16 ngõ vào / 16 ngõ ra Relay |
FX3U-48MR-6AD-2DA + RS485 | 24 ngõ vào / 24 ngõ ra Relay |
FX3U-48MT-6AD-2DA + RS485 | 24 ngõ vào / 24 ngõ ra Transistor |
FX3U-56MR-6AD-2DA + RS485 | 32 ngõ vào / 24 ngõ ra Relay |
FX3U-56MT-6AD-2DA + RS485 | 32 ngõ vào / 24 ngõ ra Transistor |
- Download speed 38,400kbs
- 16 ngõ vào NPN, 16 ngõ ra Transistor NPN, 6 đầu vào analog( 3 ngõ vào 0-10V và 3 ngõ vào 0-20mA), 2 đầu ra analog (0-10V)
- X0-X5 là ngõ vào xung tốc độ cao, nhận được 3 encoder AB, mặc định là 12K, có thể yêu cầu 100K
- Y0-Y7 là ngõ ra xung tốc độ cao có thể lên đến 100K
- Có vùng nhớ duy trì khi mất điện.
- Nguồn cấp 24VDC.
- Hỗ trợ mã hóa 16-bit
- Hỗ trợ 3 loại ngắt.
- RS485 hỗ trợ 4 giao thức truyền thông.
- Hỗ trợ lệnh 1N, 2N, 3U
- 8000 step
- Tính toán số thực
- Kết nối HMI
- Tốc độ quét 3000 steps/ 1ms
Input Power |
DC24 |
Number of steps |
8000 steps; 2 communication ports: 1 RS232 (DB9 serial port is communication port for the FX3u protocol 38400,7,E,1; 1 RS485 (485 selection) communication protocol can be set D8120). |
X input element |
X0-X27 DC24 input,Low level,X0-5 is a high-speed count input port (the Default is 12K, 100KHZ optional) |
Y output element |
Y0-Y11 for optimal relay output,relay output current 5A. 4 continuation electric apparatus 1 common end, altogether 3 common ends |
Analog input |
6 analog input, 12 bit precision, 3 channel analog input 0-10V, 3 channel analog input 0-20MA; read analog RD3A instruction |
Analog output |
2 analog output, 12 bit precision, output voltage: 0-10V. output analog voltage with WR3A instruction |
Intermediate relay |
M0-M3071, power-down save range can be set M0-M1023, the default M500-M1023 |
Step point |
S0-1023, power-down save range can be set S0-S1023, the default S500-S9999 |
100Ms timer |
T0-T199 Accumulated power-down saving T184-T199 |
10Ms timer |
T200-T249 Accumulated power-down saving T246-T249 |
1Ms timer |
T250-T383, where T250-255 is the cumulative type |
16-bit counter |
C0-C199, power-down save C100-C199 |
32-bit counter |
C200-C219, save the power-down C220-C234 |
32-bit high-speed counter |
C235-255; C235-C240 for the single-phase counter, not multiplier; C241-240 for the single-phase calculator, 2 octave; C2470249 for the dual-phase counter, not multiplier; C250-252 for dual-phase counter, ; C253-C255 for the dual-phase counter, 4 octave |
Register D |
D0-D7999, power-down save the range can be set D0-7999 |
Indirect addressing pointer V, Z |
V0-7, Z0-7 |
P The subroutine jump number |
P0-63 |
I interrupt |
X0-5 external interrupt, timer interrupt (1MS unit) counter interrupt |
Special M components |
M8000 run-time normally closed, M8002 power pulse, M8011 is 10Ms pulse, |
Ngoài ra chúng tôi cung câp hàng mới để thay thế:
Với kinh nghiệm Sửa chữa PLC & Điện công nghiệp-Điện tự động hóa nhiều năm qua, Chúng tôi nhận sửa chữa tất cả các hãng PLC đang thông dụng hiện nay. Với đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm Sửa chữa và tay nghề cao, khắc phục nhanh và đảm bảo cho quý khách hàng tránh gián đoạn sản xuất , Thiết bị sau khi sửa chữa được bảo hành 6 tháng. Đặc điểm của các dòng PLC hiện nay thường bị hư phần cứng, lỗi chương trình, mất chương trình...Việc sửa chữa cần có đội ngũ lành nghề có kỹ thuật để thiết bị hoạt động tốt và có độ bền cao sau khi sửa chữa để đảm bảo thiết bị sau khi sửa chửa đạt được độ ổn định và tin cậy nhất.
Hiện nay chúng tôi đang nhận sửa PLC của các hãng sau:
Sửa PLC Simens, PLC Mitsubishi, PLC Liang, PLC keyence, PLC Omron, PLC Delta, PLC Rockwell, PLC Panasonic, PCL Shihlin...